Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 – Khu vực châu Âu (Bảng 7)
Giao diện
Bài viết sau đây là tóm tắt của các trận đấu trong khuôn khổ bảng 7, vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt các đội Pháp, Serbia, Romania, Áo, Litva và Quần đảo Faroe.
Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Serbia giành vé trực tiếp tới Nam Phi. Đội nhì bảng Pháp đi đấu vòng play-off.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
10 | 7 | 1 | 2 | 22 | 8 | +14 | 22 | Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2010 | — | 1–1 | 1–0 | 3–0 | 5–0 | 2–0 | |
2 | ![]() |
10 | 6 | 3 | 1 | 18 | 9 | +9 | 21 | Tiến vào vòng 2 | 2–1 | — | 3–1 | 1–0 | 1–1 | 5–0 | |
3 | ![]() |
10 | 4 | 2 | 4 | 14 | 15 | −1 | 14 | 1–3 | 3–1 | — | 2–1 | 2–1 | 3–1 | ||
4 | ![]() |
10 | 4 | 0 | 6 | 10 | 11 | −1 | 12 | 2–1 | 0–1 | 2–0 | — | 0–1 | 1–0 | ||
5 | ![]() |
10 | 3 | 3 | 4 | 12 | 18 | −6 | 12 | 2–3 | 2–2 | 1–1 | 0–3 | — | 3–1 | ||
6 | ![]() |
10 | 1 | 1 | 8 | 5 | 20 | −15 | 4 | 0–2 | 0–1 | 1–1 | 2–1 | 0–1 | — |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu được quyết định tại buổi họp giữa các đội được tổ chức tại Viên, Áo vào ngày 8 tháng 12 năm 2007.[1] Các trận đấu dự định diễn ra vào tháng 8 năm 2009 được đẩy lên sớm một tuần, chuyển từ ngày 19 tháng 8 tới ngày 12 tháng 8 năm 2009, được thông qua trong phiên họp của Ủy ban Điều hành của FIFA diễn ra vào ngày 27 tháng 5 năm 2008.[2]
România ![]() | 0-3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Stankevičius ![]() Mikoliūnas ![]() Kalonas ![]() |
Khán giả: 14.000
Serbia ![]() | 2-0 | ![]() |
---|---|---|
J. Jacobsen ![]() Žigić ![]() |
Chi tiết |
Quần đảo Faroe ![]() | 0-1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Cociş ![]() |
Litva ![]() | 2-0 | ![]() |
---|---|---|
Danilevičius ![]() |
Chi tiết |
Quần đảo Faroe ![]() | 1-1 | ![]() |
---|---|---|
Løkin ![]() |
Chi tiết | Stranzl ![]() |
Litva ![]() | 1-0 | ![]() |
---|---|---|
Danilevičius ![]() |
Chi tiết |
Quần đảo Faroe ![]() | 0-2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Jovanović ![]() Subotić ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 0-1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Gignac ![]() |
Áo ![]() | 3-1 | ![]() |
---|---|---|
Maierhofer ![]() Janko ![]() |
Chi tiết | A. Olsen ![]() |
Quần đảo Faroe ![]() | 2-1 | ![]() |
---|---|---|
S. Olsen ![]() A. Hansen ![]() |
Chi tiết | Danilevičius ![]() |
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Vị trí | Cầu thủ | Đội tuyển | Số bàn |
---|---|---|---|
1 | Marc Janko | ![]() |
6 |
2 | Milan Jovanović | ![]() |
5 |
3 | André-Pierre Gignac | ![]() |
4 |
Thierry Henry | |||
Tomas Danilevičius | ![]() | ||
6 | Franck Ribéry | ![]() |
3 |
Marius Stankevičius | ![]() | ||
Branislav Ivanović | ![]() | ||
Nikola Žigić | |||
10 | Erwin Hoffer | ![]() |
2 |
Nicolas Anelka | ![]() | ||
Karim Benzema | |||
Mindaugas Kalonas | ![]() | ||
Gheorghe Bucur | ![]() | ||
Ciprian Marica | |||
Miloš Krasić | ![]() | ||
Nenad Milijaš |
- 1 bàn
|
|
|
Lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Cao nhất | Thấp nhất | Trung bình |
---|---|---|---|
![]() |
48.000 | 12.300 | 29.100 |
![]() |
2.974 | 805 | 2.053 |
![]() |
79.543 | 16.755 | 61.127 |
![]() |
8.700 | 2.000 | 5.210 |
![]() |
15.000 | 7.505 | 12.461 |
![]() |
49.456 | 9.615 | 32.382 |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Lhéritier, Bastien (ngày 8 tháng 12 năm 2007). “Un compromis pour ces qualifications” (bằng tiếng Pháp). fff.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2007.
- ^ “Unanimous support for 6+5, FIFA Club World Cup hosts revealed”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012.